Container

Container flat rack

Container giá phẳng là gì?

 

Container giá phẳng đặc biệt thích hợp cho tải nặng và hàng hóa cần tải từ trên xuống hoặc hai bên, chẳng hạn như đường ống và máy móc. Bạn sẽ tìm thấy các container có thể thu gọn và các container không thể thu gọn có hoặc không có tường. Container giá phẳng được sản xuất từ thép và có kích thước 20′ và 40′.

 

 

Kích thước container giá phẳng

Kích thước và dung tích cụ thể của container giá phẳng (container FR) có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất container, tuổi thọ của container và chủ sở hữu container. Các thông số kỹ thuật dưới đây mang tính đại diện cho phần lớn các loại container giá phẳng.

Container giá phẳng 20′

Tare weight

Payload capacity

Cubic capacity

Internal length

Internal width

Internal height

2,360 kg

30,140 kg

32.7 m3

5.638 m 

2.35 m

2.35 m

5,203.8 lbs

66,458.7 lbs

1,154.3 cu ft

19.5 ft

7.7 ft

7.7 ft

Container giá phẳng 40′

Tare weight

Payload capacity

Cubic capacity

Internal length

Internal width

 Internal width

5,000 kg

40,000 kg

62.2 m3

11660 mm

2.40 m

 2.14 m

11,025 lbs

88,200 lbs

2,195.7 cu ft

39.8 ft

7.9 ft

 7 ft

This site is registered on wpml.org as a development site.