Container

Container lạnh

Container lạnh là gì?

 

Container lạnh hoặc container lạnh được sử dụng để vận chuyển hàng hóa yêu cầu điều kiện kiểm soát nhiệt độ trong quá trình vận chuyển. Các sản phẩm như trái cây, rau, sản phẩm từ sữa và thịt là những mặt hàng điển hình được vận chuyển bằng loại công-ten-nơ vận chuyển này. Các container lạnh được lắp một bộ phận làm lạnh được nối với nguồn điện trên tàu.

 

 

Kích thước và thông số kỹ thuật của container lạnh

Kích thước và dung tích cụ thể của container lạnh có thể khác nhau tùy thuộc vào hãng sản xuất container, độ tuổi của container và chủ sở hữu container. Tuy nhiên, các thông số kỹ thuật được liệt kê dưới đây mang tính đại diện cho phần lớn các container lạnh.

Container lạnh 20′

Tare weight

Payload capacity

Cubic capacity

Internal length

3,080 kg

27,400 kg

28.3 m3

5.44 m

6,791.4 lbs

60,417 lbs

999 cu ft

17.9 ft

Internal width

Internal height

Door opening width

Door opening height

2.29 m

2.27 m

2.23 m

2.10 m

7.5 ft

7.5 ft

7.3 ft

6.9 ft

Container lạnh 40′

Tare weight

Payload capacity

Cubic capacity

Internal length

4,800 kg

27,700 kg

59.3 m3

11.56 m

10,584 lbs

61,078.5 lbs

2,093.3 cu ft

37.9 ft

Internal width

Internal height

Door opening width

Door opening height

2.28 m

2.25 m

2.29 m

2.26 m

7.5 ft

7.4 ft

7.5 ft

7.4 ft

Container lạnh 40HC

Tare weight

Payload capacity

Cubic capacity

Internal length

4,480 kg

29,520 kg

67.3 m3

11.58 m

9,880 lbs

65,080 lbs

2,380 cu ft

38.0 ft

Internal width

Internal height

Door opening width

Door opening height

2.29 m

2.40 m

2.29 m

2.57 m

7.5 ft

7.9 ft

7.5 ft

8.4 ft

Container lạnh 45′

Tare weight

Payload capacity

Cubic capacity

Internal length

4,850 kg

29,150 kg

67 m3

11.57 m

10,694.3 lbs

64,275.8 lbs

2,365.1 cu ft

38 ft

Internal width

Internal height

Door opening width

Door opening height

2.27 m

2.55 m

2.29 m

2.26 m

7.4 ft

8.4 ft

7.5 ft

7.4 ft

This site is registered on wpml.org as a development site.